13. modernize (v): làm hiện đại hơn (sau to thường là V)
14. to increasing (tobe used to V_ing: quen với việc gì)
15. impressed (adj): ấn tượng (tobe + adj; examiners là đối tượng bị tác động nên dùng adj_ed)
16. development (n): sự phát triển (mạo từ + danh từ; noun + (of) + noun)
17. major (n): phần lớn (mạo từ + danh từ; noun + (of) + noun)
18. comfortable (adj): thoải mái (make s.one adj: làm cho ai thế nào)
13.modernize :hiện địa hóa - toV
14.increasingly - verb+adv
15.impressed - be impressed:bị ấn tượng
16.development - the+noun
17.majority : số đông - the+noun
18. comfortable: thoải mái - make yourself comfortable:cứ tự nhiên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK