1. Harry: “There’s a car coming!” - Bob: “______!”
Take guard
Attention
Watch
Look out
Tạm dịch : Harry : "Xe đang đến kìa!"-Bob : "Cẩn thận!"
2. He looked ______ standing before the class.
anxious
very anxiously
with anxious
anxiously
adv + V
3. Be careful with that vase ______ it’s made of glass.
as
due to
so
but
Tạm dịch : Hãy cẩn thận với cái bình vì nó làm bằng thuỷ tinh.
4. The store has two lifts, and ______ is working.
neither
some
all
both
Tạm dịch : Cửa hàng đó có 2 cái thang máy và cả 2 đều hoạt động
5. Joe is a good worker. He works very ______.
many
good
hardly
hard
Tạm dịch : Joe là một người công nhân làm việc tốt. Cậu ấy làm việc rất chăm chỉ.
6. Ken: “This is a welcome present.” - Andy: “______”
Who’s it for?
For who is it?
Whose it for?
Who for is it?
Tạm dịch : Ken : "Đây là món quà chào đón." - Andy : "Món quà là dành cho ai vậy?"
7. There are ______ eggs in the supermarket.
hundreds of
of hundred
two hundred of
two hundreds
Tạm dịch : Có hàng nghìn trứng trong siêu thị.
8. Try again. Don’t give ______ hope.
up
off
on
out
Tạm dịch : Thử lại lần nữa đi. Đừng bỏ hy vọng.
9. This is an awful shop. It may be the ______ shop in the town.
baddest
worst
worse
badder
bad -> dạng so sánh nhất : worst.
Tạm dịch : Đây là một của hàng tồi tệ. Chắc chắn đó là cửa hàng tồi tệ nhất trong thị trấn.
10. You should ______ a look at this picture.
give
make
take
do
Tạm dịch : Bạn nên nhìn vào bức ảnh này.
11. We must go shopping. There’s ______ in the fridge.
anything
nothing
everything
many things
Tạm dịch : Chúng ta phải đi siêu thị thôi. Chẳng có cái gì trong tủ lạnh cả.
12. ______ a foreign language is hard work.
Learned
Learn
Learner
Learning
Khi động từ làm chủ ngữ, thì đó phải là V_ing.
Tạm dịch : Học tiếng nước ngoài là việc khó.
13. I’m sorry. I forgot ______ your letter. It’s still here, in my pocket.
post
posted
posting
to post
forget + V_ing : quên làm cái gì
Tạm dịch : Tôi xin lỗi. Tôi đã quên không gửi bưu thiếp cho bạn. À, nó vẫn ở đây, trong ví tôi.
14. There was ______ programme on television about dangers to ______ environment.
the/ the
the/ Ø
a/ an
a/ the
a -> dành cho danh từ số ít đếm được và chưa được xác định.
the -> dành cho danh từ đã được xác định, hoặc duy nhất.
Tạm dịch : Có một chương trình tivi về những nguy hiểm đối với môi trường.
15. Last weekend she went to the supermarket and bought a ______.
yellow beautiful shopping bag
beautiful shopping yellow bag
beautiful yellow shopping bag
shopping yellow beautiful bag
Trong cuụm danh từ, các thứ tự từ được sắp xếp như sau:
opinion -> size -> age -> shape -> color -> origin -> material -> purpose.
(quan điểm -> kích thước -> tuổi thọ -> hình khối -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> mục đích)
Tạm dịch : Tuần trước, cô ấy đi siêu thị và mua được một chiếc túi shopping màu vàng rất đẹp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK