1. Was.
"Yesterday"-dấu hiệu của quá khứ đơn.
2. Circles.
Chỉ một sự thật hiển nhiên ta sử dụng thì hiện tại đơn.
3. Introduced.
Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ-> Quá khứ đơn.
4. Has read.
"tonight"- không có thời gian cụ thể và hành động đọc có thể kéo dài đến hiện tại
-> Hiện tại hoàn thành.
1. Feed
"Every day"-dấu hiệu của hiện tại đơn
Chủ ngữ "I" là ngôi thứ nhất-> động từ không chia.
2. Wrote.
"ago"-dấu hiệu quá khứ đơn.
3. Speak.
Trong câu đã có động từ khuyết thiếu "can" nên động từ "speak" không chia
4. Go.
Let someone V : cho phép ai làm gì..
1. D
Trong câu đã có động từ khuyết thiếu "must" nên động từ "do" không chia.
2. Covers.
Chỉ một sự thật hiển nhiên ta dùng thì hiện tại đơn.
3. Taught.
Chỉ một việc đã xảy ra ở quá khứ và kết thúc trong quá khứ ta sử dụng quá khứ đơn.
4. Did not have.
Chỉ sự việc trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại -> Quá khứ đơn.
1. Was.
"Yesterday"-dấu hiệu của quá khứ đơn.
2. Bought.
"Last week"-dấu hiệu của quá khứ đơn.
3. Rises.
Chỉ một sự thật hiển nhiên-> Hiện tại đơn.
4. Have to
Động từ khuyết thiếu "have to " : phải làm gì..
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK