1. is watching
2. study
3. play
4. is reading
5. go
6. is cleaning
7. are speaking
8. eat
9. is sleeping
10. runs
Cấu trúc:
Câu khẳng định :
S + am/ is/ are + N/ Adj
S + V(s/es)
Câu phủ định
S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Câu nghi vấn
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
Thì tiếp diễn:
Câu khẳng định
S + am/ is/ are+ Ving
Câu phủ định
S + am/are/is + not + Ving
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving
BÀi 2.
Today my father is working until 6,00 o'clock.
My father works until 4.00 o'clock every day.
I am reading a comic at the moment.
They always have a shower in themornings.
They are having a shower in this moment.
Ann does her homework every day.
Ann is doing her homework now.
My brother is travelling to London today.
She likes pop music.
Mary sings in a chorus every Sunday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK