1. It → he
2. too → to
3. sit → stand
4. he → she
5. come → go hoặc out → in
IV
A. is, name
B. Hello, are
A. thanks, meet
B . meet
V.
1. B
2. C
3.C
4. B
5. A
5.A
Exercise 3: (Mk đã sửa lại lỗi rùi nha bạn.)
1. This is Minh. He is my friend.
2. Nice to meet you.
3. Stand up, please.
4. Who is she? She is Lan.
5. May I come in?
Exercise 4: ( Những chỗ mk mở ngoặc là những từ cần điền)
A. Hi, my name (is) Lan. What is your name?
B. (Hi/ Hello), I' m Hoa. How are you?
A. I'm fine,(thank you/ thanks). Nice to meet you.
B. Nice to meet you, too.
Exercise 5:
1. B.
2. C.
3. C.
4. B.
5. A.
6. A.
Exercise 6:
1. I'm fine thank you/ thanks.
2. She is Mai.
3. It's name Le Loi.
4. Yes, it is.
5. Good afternoon, ...Châu...(Tên trong câu này thì bạn có thể thay tùy ý bạn nha, mk chỉ lấy ví dụ tên mk thui nha.)
Chúc bạn học tốt, đạt đc nhiều điểm cao nha.
Cho mk hay nhất, cảm ơn và vote 5 sao cho mk nha.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK