I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
1. D. e'ffect
- "effect" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
2. C. dis'cuss
- "discuss" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
3. D. con'cern
- "concern" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
4. B. de'licious
- "delicious" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
5. B. dis'cussion
- "discussion" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
6. D. in'clude
- "include" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
7. A. 'chemical
- "chemical" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
8. A. re'member
- "remember" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently the others.
9. B. mall
- Phần gạch chân ở từ "mall" được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /eɪ/ (gần giống âm /êi/)
10. A. grocery
- Phần gạch chân ở từ "grocery" được đọc là /əʊ/ (gần giống âm /âu/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
11. D. ruler
- Phần gạch chân ở từ "ruler" được đọc là /uː/ (gần giống âm /u/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
12. B. delicious
- Phần gạch chân ở từ "delicious" được đọc là /ə/ (gần giống âm /ơ/ trong tiếng Việt nhưng đọc không rõ hẳn là /ơ")
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aʊ/ (gần giống âm /ao/)
13. B. exhibition
- Phần gạch chân ở từ "exhibition" không được đọc (âm câm)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/
III. Choose the best answer.
14. C. picking up
- cấu trúc: don't mind + Ving
15. A. on
- cấu trúc: have effect + on + N/Ving
16. A. friendly
- Phía trước có "are so" -> đáp án cần 1 tính từ
- Trong 4 đáp án chỉ có đáp án A. friendly là dùng để miêu tả về người ("people in my village")
17. C. ethnic minorities
- Phía sau có "the Tay people" -> đáp án chỉ có thể là C. ethnic minorities (các dân tộc thiểu số)
18. B. more happily
- Phía trước có "live" là động từ thường -> đáp án phải có trạng từ -> loại A&D
- Phía sau có "than" -> đây là dạng so sánh hơn => chọn B
19. A. a
- Ở đây chúng ta thấy danh từ "muticultural country..." là 1 danh từ chưa được nhắc đến từ trước. Trong câu cũng không có dạng so sánh nhất. -> chọn A. a
20. C. went
- Cuối câu có "ago" -> thì quá khứ đơn
21. C. pass
- Phía trước có "will you do" -> đây là câu điều kiện loại 1 => động từ ở mệnh đề if chia ở thì hiện tại đơn
22. B. However
- 2 vế của đề bài mang ý trái ngược nhau. "trời mưa to" và "bố tôi đi làm" -> đáp án cần 1 liên từ dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược.
- Trong 4 đáp án chỉ có B. However đáp ứng đủ điều kiện
23. B. doesn't
- Dạng câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định thì vế sau phủ định.
- Động từ "writes" ở vế trước là động từ thường -> trợ động từ ở câu hỏi đuôi sẽ là "doesn't"
24. C. because
- 2 vế trong câu là 2 vế của 2 mệnh đề nguyên nhân - kết quả ("Laura ngủ trong giờ học" và "cô ấy mệt")
- Trong 4 đáp án chỉ có C. Because là liên từ cho 2 mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả
25. D. sugar
- Phía trước có "How much" -> đáp án cần 1 danh từ không đếm được
- Trong 4 đáp án chỉ có D. sugar là danh từ không đếm được (các đáp án còn lại đều là danh từ đếm được đang chia ở dạng số nhiều)
=>
I/
1. D nhấn âm 2 còn lại 1
2. C nhấn âm 2 còn lại 1
3. D nhấn âm 2 còn lại 1
4. B nhấn âm 2 còn lại 1
5. B nhấn âm 2 còn lại 1
6. D nhấn âm 2 còn lại 1
7. A nhấn âm 1 còn lại 2
8. A nhấn âm 2 còn lại 1
II/
9. B /ɔ:/ còn lại /eɪ/
10. A /əʊ/ còn lại /ʌ/
11. D /u:/ còn lại /ʌ/
12. B /ə/ còn lại /aʊ/
13. A âm câm còn lại /h/
III/
14. C doesn't mind Ving : không phiền, bận tâm
15. A have effect on ~ có ảnh hưởng/ảnh hưởng
16. A thân thiện
17. C dân tộc thiểu số
18. B live là động từ -> so sánh hơn của trạng từ more adv than
19. A a + N số ít
20. C (ago -> QKĐ S, V2/ed)
21. C câu đk loại 1 : If S Vs/es, S will V
22. B tuy nhiên
23. B vế giới thiệu khẳng định -> câu hỏi đuôi phủ định
24. C bởi vì
25. D how much + N không đếm được
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK