Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Choose the word whose main stress is placed differently...

I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others. Câu 1: A. notice B. surface C. contact D. effect Câu 2: A. humid B. airmail C. disc

Câu hỏi :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others. Câu 1: A. notice B. surface C. contact D. effect Câu 2: A. humid B. airmail C. discuss D. pancake Câu 3: A. area B. comfort C. market D. concern Câu 4: A. customer B. delicious C. grocery D. resident Câu 5: A. organize B. discussion C. restaurant D. neighbor Câu 6: A. frying B. towel C. socket D. include Câu 7: A. chemical B. precaution C. electric D. destruction Câu 8: A. remember B. dangerous C. vegetable D. opposite II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently the others. Câu 9: A. tasty B. mall C. stadium D. change Câu 10: A. grocery B. month C. comfort D. money Câu 11: A. just B. summer C. much D. ruler Câu 12: A. around B. delicious C. house D. ground Câu 13: A. exhibition B. neighborhood C. hot D. humid III. Choose the best answer. Câu 14: My dad doesn’t mind my mom from work every day. A. pick up B. picked up C. picking up D. picks up Câu 15: Using computers too much may have harmful effects your minds and bodies. A. on B. to C. with D. onto Câu 16: I love the people in my village. They are so and hospitable. A. friendly B. vast C. slow D. inconvenient Câu 17: Among the , the Tay people have the largest population. A. groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures. Câu 18: People in the countryside live than those in the city. A. happy B. more happily C. happily D. less happy Câu 19: Viet Nam is multicultural country with 54 ethnic groups. A. a B. an C. the D. A and C Câu 20: We to the countryside two months ago. A. go B. have gone C. went D. will go Câu 21: What will you do if you the final examinations? A. will pass B. would pass C. pass D. passed Câu 22: It rained hard. , my father went to work. A. Therefore B. However C. Because D. So Câu 23: Your sister writes poems and stories, she? A. does B. doesn’t C. will D. won’t Câu 24: Laura fell asleep during the lesson she was tired. A. so B. but C. because D. therefore Câu 25: How much do you want? A. bananas B. eggs C. candies D. sugar

Lời giải 1 :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.

1. D. e'ffect

- "effect" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

2. C. dis'cuss

- "discuss" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

3. D. con'cern

- "concern" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

4. B. de'licious

- "delicious" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

5. B. dis'cussion

- "discussion" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

6. D. in'clude

- "include" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

7. A. 'chemical

- "chemical" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

8. A. re'member

- "remember" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently the others.

9. B. mall

- Phần gạch chân ở từ "mall" được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/ trong tiếng Việt)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là // (gần giống âm /êi/)

10. A. grocery

- Phần gạch chân ở từ "grocery" được đọc là /əʊ/ (gần giống âm /âu/ trong tiếng Việt)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)

11. D. ruler

- Phần gạch chân ở từ "ruler" được đọc là /uː/ (gần giống âm /u/ trong tiếng Việt)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)

12. B. delicious

- Phần gạch chân ở từ "delicious" được đọc là /ə/ (gần giống âm /ơ/ trong tiếng Việt nhưng đọc không rõ hẳn là /ơ")

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là // (gần giống âm /ao/)

13. B. exhibition

- Phần gạch chân ở từ "exhibition" không được đọc (âm câm)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/

III. Choose the best answer.

14. C. picking up

- cấu trúc: don't mind + Ving

15. A. on

- cấu trúc: have effect + on + N/Ving

16. A. friendly

- Phía trước có "are so" -> đáp án cần 1 tính từ

- Trong 4 đáp án chỉ có đáp án A. friendly là dùng để miêu tả về người ("people in my village")

17. C. ethnic minorities

- Phía sau có "the Tay people" -> đáp án chỉ có thể là C. ethnic minorities (các dân tộc thiểu số)

18. B. more happily

- Phía trước có "live" là động từ thường -> đáp án phải có trạng từ -> loại A&D

- Phía sau có "than" -> đây là dạng so sánh hơn => chọn B

19. A. a

- Ở đây chúng ta thấy danh từ "muticultural country..."  là 1 danh từ chưa được nhắc đến từ trước. Trong câu cũng không có dạng so sánh nhất. -> chọn A. a 

20. C. went

- Cuối câu có "ago" -> thì quá khứ đơn

21. C. pass

- Phía trước có "will you do" -> đây là câu điều kiện loại 1 => động từ ở mệnh đề if chia ở thì hiện tại đơn

22. B. However

- 2 vế của đề bài mang ý trái ngược nhau. "trời mưa to" và "bố tôi đi làm" -> đáp án cần 1 liên từ dùng để nối 2 mệnh đề trái ngược. 

- Trong 4 đáp án chỉ có B. However đáp ứng đủ điều kiện

23. B. doesn't

- Dạng câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định thì vế sau phủ định.

- Động từ "writes" ở vế trước là động từ thường -> trợ động từ ở câu hỏi đuôi sẽ là "doesn't"

24. C. because

- 2 vế trong câu là 2 vế của 2 mệnh đề nguyên nhân - kết quả ("Laura ngủ trong giờ học" và "cô ấy mệt")

- Trong 4 đáp án chỉ có C. Because là liên từ cho 2 mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả

25. D. sugar

- Phía trước có "How much" -> đáp án cần 1 danh từ không đếm được 

- Trong 4 đáp án chỉ có D. sugar là danh từ không đếm được (các đáp án còn lại đều là danh từ đếm được đang chia ở dạng số nhiều)

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

I/

1. D nhấn âm 2 còn lại 1

2. C nhấn âm 2 còn lại 1

3. D nhấn âm 2 còn lại 1

4. B nhấn âm 2 còn lại 1

5. B nhấn âm 2 còn lại 1

6. D nhấn âm 2 còn lại 1

7. A nhấn âm 1 còn lại 2

8. A nhấn âm 2 còn lại 1

II/

9. B /ɔ:/ còn lại /eɪ/

10. A /əʊ/ còn lại /ʌ/

11. D /u:/ còn lại /ʌ/

12. B /ə/ còn lại /aʊ/

13. A âm câm còn lại /h/

III/

14. C doesn't mind Ving : không phiền, bận tâm

15. A have effect on ~ có ảnh hưởng/ảnh hưởng

16. A thân thiện

17. C dân tộc thiểu số

18. B live là động từ -> so sánh hơn của trạng từ more adv than

19. A a + N số ít

20. C (ago -> QKĐ S, V2/ed)

21. C câu đk loại 1 : If S Vs/es, S will V

22. B tuy nhiên

23. B vế giới thiệu khẳng định -> câu hỏi đuôi phủ định

24. C bởi vì

25. D how much + N không đếm được

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK