1. shone / sang ( có was ở câu trước → thì QKĐ)
2. were visiting (có At this time last week: vào thời điểm này tuần trước→mốc thời gian cụ thể → thì QKTD)
3. fell/ was painting ( diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < the lady fell off the ladder : bà ấy ngã khỏi cái thang while : khi she was painting the door: cô ấy đang sơn cái cửa>)
4. came/ cooking ( diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < when i came home : khi tôi về nhà my mother was cooking dinner : mẹ tôi đg làm bữa tối>)
5. was doing/ was listening ( diễn tả 2 hành động xảy ra song song với nhau <While I was doing my homework: khi tôi đg làm bài tập về nhà thì my mother was listening to music.: mẹ tôi đg nghe nhạc>)
6. were they sleeping/ broke (diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < were they sleeping : có phải họ đg ngủ when :khi the thief broke in : bọn trộm xông vào>)
7. was teaching/ was working (có At 8 a.m yesterday : 8h sáng ngày hôm qua →mốc thời gian cụ thể → chia QKTD)
8. was crossing/ stepped/ fell (diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < as i was crossing the street: khi tôi đg qua đường , I stepped on a banana skin: tôi dẫm phải vỏ chuối and fell heavily : ngã đau>)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK