1. not.
2. is.
3. laughing.
4. is not raining.
5. not.
6. are.
7. are not walking.
8. not.
9. are.
10. is not barking.
Present continouns negative : Thì hiện tại tiếp diễn dạng phủ định.
(-) S + am/ is/ are + not + V_ing.
Trong đó:
S bao gồm: he/ she/ it (ngôi 3 số ít).
you/ we/ they (ngôi 3 số nhiều).
Đặc biệt: I + am + (not).
$Mik phải trl lại vì mod xoá mất rồi ^^$
$Đó ^^$
`1`.I am not cooking.
Dịch : Tôi không nấu ăn.
`2`.He is not eating.
Dịch : Anh ấy không ăn.
`3`She is not laughing.
Dịch : cô ấy không cười.
`4`. It is not raining.
Dịch : Trời không mưa.
`5`. They are not painting Easter eggs.
Dịch : Họ không vẽ những quả trứng Phục sinh.
`6`. We are not eating now.
Dịch: Bây giờ chúng tôi không ăn.
`7`.You are not walking.
Dịch : Bạn không đi bộ.
`8`. Mary is not sleeping .
Dịch : Mary không ngủ.
`9`.Kate and John are not watching TV.
Dịch : Kate and John không xem TV
`10`.The dog is not barking.
Dịch : Con chó không sủa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK