A.
1. for .. for
2. for
3. N/A
4. in ...about
5. for
6. for
7. about
8. with
9. out..about
10. from...under
B.
1. ashamed
2. keen
3. boast
4. late
5. full
6. trust
7. accused
8. succeeded
9. satisfied
10. begins
C.
1. Your story reminds me of somebody I knew a long time ago
2. I tried to learn English but wasn't satisfied with the progress.
3. One advantage of living alone is that you can do what you like
4. There has been a sharp rise in the cost of living for the past few years
5. IT was a bit careless of you to leave the door unlocked when going out
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK