Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 giúp em bài với ạ: nhận diện cấu trúc hộ...

giúp em bài với ạ: nhận diện cấu trúc hộ em với ak em đang tìm một lời giải chi tiết ak - ai biết thì comment ak em đang cần gấp !!! 1. It took the director 2

Câu hỏi :

giúp em bài với ạ: nhận diện cấu trúc hộ em với ak em đang tìm một lời giải chi tiết ak - ai biết thì comment ak em đang cần gấp !!! 1. It took the director 2 hours ....... the new plan to us(explaining/to explain/ explain/explained) 2. It's easy ....... animals on the road in daylight but sometimes at night it is difficult..... them. (to see/ to avoid/ to hit, to see/ avoid/ hitting, to see/ to avoid/hitting, seeing/ to avoid/hitting) 3. I caught him...... over my wall. I asked him ...... but his refused.... anything, so in the end I had.... him......(climbing/to explain/ to say/ to let/ to go, climbing/to explain/ to say/ let/go; climb/explain/say/let/go; climbing/to explain/to say/to let/go) 4. It is pleasant ..... by the fire at night and .... the wind...... outside( to sit/to hear/to howl; to sit/ hear/howling; to sit/ to hear/ howling; both B & C are correct) 5. There was no way of ....... out of the building expect by.... down a rope and An was too terrefied..... this (getting/climbing/to do; getting/climbing/doing; to get/to climb/to do; get/climb/do) 6. Ask him....in. Don't keep him .... at the door.( to come/to stand; to come/standing; to come/ stood; come/stand) 7. It's no good ...... to him; he never answers letters. ( to write/ writing/ to writing/ write0 8. I'm jobless now. I wish I... a job(have/had/will have/ hadhad0 9. I spent half a year ... this boat. ( to build/ building/built/ on building) 10. I can't help ...... him inspite of his faults.( admire/ admired/ to admire/ admiring) 11. Are you .... for your final examination(prepare/ to prepare/ prepared/ already) 12. You had your house ..... last month; didn't you?(repair/ repaired/ to repair/ repairing0 13. After ..... that chapter carefully, they began their experiments(reading/read/having been read/have read) 14. he is looking toward to.... his old friends.(meet/havemet/meeting/met0 15. I hope you don't mind ...... to come and meet her(to be asked/ you were asked; being asked; we asked you) 16. My sister is busy ..... aletter(is writing, to write. at writing/ writing) 17. He couldn't make anybody ...... that he was innocent(believes/ believed/ believe/ to belived)

Lời giải 1 :

1. to explain (take somebody [time] to do something - ai đó làm gì mất một khoảng thời gian)

2. to avoid hitting (cấu trúc easy + to V, dễ để làm gì, avoid + V-ing - tránh làm gì đó)

3. climbing (catch somebody doing something - bắt gặp ai đó đang làm gì)

to explain (ask somebody to do something - yêu cầu/nhờ ai đó làm gì)

to say (refuse to do something - từ chối làm gì đó)

to let him go (have to do something - phải làm gì đó, let somebody do something - để cho ai làm gì đó)

4. pleasant to sit

hear the wind howling (hear somebody doing something - nghe thấy ai đó làm gì)

5. getting out (no way of doing something - không có cách làm gì)

climbing

too terrified to do this ( quá sợ hãi để làm điều này)

6. to come

keep him standing (keep somebody doing something - để ai đó tiếp tục làm gì)

7. to write

8. had (câu ước không có thật trong hiện tại

9. building (spend time doing something - dành thời gian làm gì đó)

10. admiring (can't help doing something - không thể ngăn bản thân làm gì đó)

11. preparing

12. repaired (have something P2 - có cái cái gì đó được làm gì)

13. reading (after doing something - sau khi làm gì đó)

14. looking forward to meeting (look forward to + V-ing/Noun)

15. being asked ( don't mind doing something - không phiền làm gì đó)

16. writing (busy doing something)

17. believe (make somebody believe something)

Thảo luận

-- quá hay

Lời giải 2 :

em ko biết em xin lỗi vì ko giải được bài này vì em chưa học đến lớp 12 để trả lời câu hỏi của chị ! mong chị thông cảm nha !!!!!!!!!! SORRY VERY MUCH

1. to explain (take somebody [time] to do something - ai đó làm gì mất một khoảng thời gian)

2. to avoid hitting (cấu trúc easy + to V, dễ để làm gì, avoid + V-ing - tránh làm gì đó)

3. climbing (catch somebody doing something - bắt gặp ai đó đang làm gì)

to explain (ask somebody to do something - yêu cầu/nhờ ai đó làm gì)

to say (refuse to do something - từ chối làm gì đó)

to let him go (have to do something - phải làm gì đó, let somebody do something - để cho ai làm gì đó)

4. pleasant to sit

hear the wind howling (hear somebody doing something - nghe thấy ai đó làm gì)

5. getting out (no way of doing something - không có cách làm gì)

climbing

too terrified to do this ( quá sợ hãi để làm điều này)

6. to come

keep him standing (keep somebody doing something - để ai đó tiếp tục làm gì)

7. to write

8. had (câu ước không có thật trong hiện tại

9. building (spend time doing something - dành thời gian làm gì đó)

10. admiring (can't help doing something - không thể ngăn bản thân làm gì đó)

11. preparing

12. repaired (have something P2 - có cái cái gì đó được làm gì)

13. reading (after doing something - sau khi làm gì đó)

14. looking forward to meeting (look forward to + V-ing/Noun)

15. being asked ( don't mind doing something - không phiền làm gì đó)

16. writing (busy doing something)

17. believe (make somebody believe something)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK