1. hope to help
2. promised to phone
3. well-prepared to take
4. help you arrange
5. let me borrow
6. observed a man entering
7. is sure to win
8. should be let play
9. hear him going
10. to set
11. allowed to enter
12. enter
13. felt someone walking
14. easy to be
15. wish to make
16. you'd better look
17. want her to learn / ought to know
18. said to be
19. are asked not to feed
20. would you like to speak
21. you'd better stay - than going out
22. know how to use
23. made to sign
24. open - move
25. tried to make me believe
1. hope to help
2. promised to phone
3. well-prepared to take
4. help you arrange
5. let me borrow
6. observed a man entering
7. is sure to win
8. should be let play
9. hear him going
10. to set
11. allowed to enter
12. enter
13. felt someone walking
14. easy to be
15. wish to make
16. you'd better look
17. want her to learn / ought to know
18. said to be
19. are asked not to feed
20. would you like to speak
21. you'd better stay - than going out
22. know how to use
23. made to sign
24. open - move
25. tried to make me believe
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK