Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Từ vựng unit 4 phần speaking và listening câu hỏi...

Từ vựng unit 4 phần speaking và listening câu hỏi 55895 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Từ vựng unit 4 phần speaking và listening

Lời giải 1 :

The rich: Người giàu

The sick: Người bệnh

The deaf: Người điếc

The dead: Ngườichết

The handicapped: Người tàn tật

The homeless: Người không nhà

The unemployed: Người thất nghiệp

The hungry: Người đói

The blind: Người mù

The dumb: Người câm

The injured: Người bị thương

The disabled: Người tàn tật

The poor: Người nghèo

Braille Alphabet: bảng chữ cái cho người mù

Special: đặc biệt

Come from: đến từ

Make great efforts: cố gắng hết sức

Raise: giơ lên (tay)

Arm: cánh tay

Finger: ngón tay

One by one: lần lượt

Add: cộng

Subtract: trừ

Unable: không thể

Explain: giải thích

Normal: bình thường

Infer from: rút ra từ

Attitude towards: thái độ đối với

Doubt: nghi ngờ

Feeling: cảm giác

Ability: khả năng

Belief: lòng tin

Humorous: hài hước

Suspicious: nghi ngờ

Admiring: ngưỡng mộ

Lower secondary school: trường cấp 2

Photograph: tấm ảnh

Photographer: người chụp ảnh

Fascinated: bị lôi cuốn

Professional: chuyên nghiệp

Exhibit: triển lảm

Native teacher: giáo viên bản ngữ

Per: mỗi

Air- conditioned: có máy lạnh

Cassette tapes: băng cát-xét

Free books: tài liệu miễn phí

Refund: hòan tiền lại

Receipt: hóa đơn

Poor quality: chất lượng kém

Service: dịch vụ

Injured: bị thương

Wheelchair: xe lăn

Delay: hõan lại

Broken down: bị hư (xe)

Contact: liên lạc

Good news: tin vui

A pity: điều đáng tiếc

Airport: sân bay

Cause: gây ra

Disaster: tai họa

Unrealistic: không thực tế

Parents: cha mẹ

Standard: tiêu chuẩn

Competition: cuộc thi

Enter: tham gia

Mistake: sai lầm

Neglect: bỏ qua

Push: thúc ép

Make: bắt buộc

Musician: nhạc sĩ

Genius: thiên tài

Constant support: luôn ủng hộ

Example: ví dụ

Develop: phát triển

Spell: đánh vần

Delegate: đại biểu

Correct: sửa lỗi sai

Paintings: bức tranh vẽ

Speak ill: nói xấu

Pay higher tax: đóng thuế cao hơn

Scented: có mùi thơm

Origin: nguồn gốc

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK