could/couldn't have: khả năng trong quá khứ
I could have finished that.
Tôi đã có khả năng hoàn thành nó.
should/shouldn't have: bạn đã làm hoặc đã không làm một điều mà lẽ ra nên làm
I should have done my homework.
Lẽ ra tôi đã nên làm bài tập về nhà.
would/wouldn't have: điều kiện/tình huống trong quá khứ
I would have gone to the party that if I were you.
Tôi mà là bạn thì tôi đã đi dự tiệc xịn xò rồi.
may/may not/might/might not have: cơ hội trong quá khứ
It may have turned out better than the way it did.
Nó đã thể tốt đẹp hơn.
must/mustn't have: nhắc tới một điều rất có thể đã xảy ra trong quá khứ
It must have hurt so bad to break up with him when you were still so deeply in love.
Chắc hẳn là chia tay anh ấy khi vẫn còn yêu sâu đậm thì sẽ đau lòng lắm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK