Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Các động từ bất quy tắc thường suốt hiện trong...

Các động từ bất quy tắc thường suốt hiện trong bài kiểm tra tiếng anh mong các bạn giúp mình với nhé câu hỏi 49409 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Các động từ bất quy tắc thường suốt hiện trong bài kiểm tra tiếng anh mong các bạn giúp mình với nhé

Lời giải 1 :

be - was, were - been : được

become - became - become : trở thành

begin - began - begun : bắt đầu

blow - blew - blown : thổi

break - broke - broken : bể

bring - brought - brought : mang

broadcast - broadcast - broadcast : phát sóng

build - built - built : xây dựng

burn - burned/burnt - burned/burnt : đốt cháy

buy - bought - bought : mua

catch - caught - caught : bắt

choose - chose - chosen : chọn

come - came - come : đến

cost - cost/costed - cost/costed : trị giá

cut - cut - cut : cắt

do - did - done : làm

draw - drew - drawn - vẽ

dream - dreamed/dreamt - dreamed/dreamt : mơ

drive - drove - driven : lái xe

drink - drank - drunk : uống

eat - ate - eaten : ăn

fall - fell - fallen : ngã

feel - felt - felt : cảm thấy

fight - fought - fought : chiến đấu

find - found - found : tìm thấy

fly - flew - flown : bay

get - got - got : đạt được

give - gave - given : cho

go - went - gone : đi

grow - grew - grown : trồng

have - had - had : có

hear - heard - heard : nghe

hold - held - held : tổ chức

hurt - hurt - hurt : làm đau

keep - kept - kept : giữ

know - knew - known : biết

learn - learned/learnt - learned/learnt : học

leave - left - left : rời khỏi

lose - lost - lost : mất

make - made - made : làm

meet - met - met : gặp

pay - paid - paid : trả

put - put - put : đặt

read - read - read : đọc

ride - rode - ridden : đi xe

run - ran - run : chạy

say - said - said : nói

see - saw - seen - thấy

sell - sold - sold : bán

send - sent - sent : gửi

sing - sang - sung : hát

sit - sat - sat : ngồi

sleep - slept - slept : ngủ

speak - spoke - spoken : nói

spend - spent - spent : chi tiêu

swim - swam - swum : bơi

take - took - taken : lấy

teach - taught - taught : dạy

tell - told - told - kể

think - thought - thought : nghĩ

throw - threw - thrown : ném

wake - woke - woken : thức

wear - wore - worn : mặc

win - won - won : chiến thắng

write - wrote - written : viết

Thảo luận

Lời giải 2 :

go=went; hold=held; spend=spent; leave=left; swing=swung; buy=bought; think=thought; get=got; take=took; sell=sold; tell=told; run=ran; come=came; become=became; drink=drank; swim=swam; do=did; eat=ate;

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK