VII.
1. have to follow (chủ ngữ số nhiều)
2. has to answer (chủ ngữ số ít)
3. don't have to go
4. Do .... have to buy
5. has to recycle (đại từ bất định được xem là chủ ngữ số ít)
6. has to come
7. have to wear
8. Does he have to
9. don't have to
10. have to stop
11. Do .... have to take
12. doesn't have to
13. had to leave (thì quá khứ đơn)
14. didn't have to do
15. don't have to do
VIII.
1. have to
2. must
3. shouldn't
4. don't have to
5. should (suggest: gợi ý)
6. have to (regulation: quy định)
7. mustn't
8. must
9. don't have to
10. should
IX.
1. a
2. b
3. d
4. c
5. b
6. d
7. a
8. b
9. c
10. b
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK