XI.
1. memorable (a): đáng nhớ
2. unpleasant (a): không vui, không dễ chịu
3. artisans (n): thợ thủ công
4. craftwork (n): đồ thủ công/ đồ mỹ nghệ
5. skillfully (adv): một cách khéo léo
6. enjoyable (a): thú vị
7. cultural (a): thuộc về văn hóa
8. crowded (a): đông đúc
9. pollution (n): sự ô nhiễm
10. historic/ historical (a): mang tính lịch sử
11. comfortable (a): thoải mái
12. largest (a): lớn nhất => so sánh nhất
13. attraction (n): điểm hấp dẫn
14. warmth (n): sự ấm áp
15. inconvenience (n): sự bất tiện
16. disappearance (n): sự biến mất
17. service (n): dịch vụ
18. writing (n): bài viết
19. expectation (n): sự mong đợi
20. pisturesque (a): đẹp như tranh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK