1. meet
=> Giư nguyên vì chủ ngữ là " we ".
2. rainning
=> Thực ra cần sửa luôn " it rain " thành " it's rainning " vì có từ " now " là thì hiện tại tiếp diễn.
3. Did / do
=> Điền " did " vì có từ " yesterday " là quá khứ, còn " do " giữ nguyên vì quá khứ đã chia sẵn rồi =v
4. studies
=> Vì " she " là danh từ số ít và câu này chia ở thì hiện tại đơn nên thêm " s " hoặc "es" vào cuối động từ sau nó.
5. falls
=> như câu trên nhé
6. need / works
7. try
8. leaves
9. was ran
10. wil leave
11. starting
12. no / nees / look
1. meet
-> thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : twice a month
-> I/we/you/they/danh từ số ít + V-inf
2.is raining
-> thì HTTD - dấu hiệu : now
-> S+is/am/are+V-ing
3. Did-do
-> thì QKĐ - dấu hiệu : yesterday
-> Did + S+ V-inf + O ?
4. is studying
-> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói => Thì HTTD
-> S+is/am/are+V-ing
5. is falling
-> thì HTTD - dấu hiệu : Look ! ( câu mệnh lệnh )
6. meet , was working
-> thì QKTD - diễn tả 1 hành động đang diễn ra ở quá khứ thì 1 hành động khác xen vào
-> When + QKĐ , QKTD
7. have tried
-> thì Hiện Tại Hoàn Thành - This is the first time
-> S+has/have + Vpp + O
8. left
-> Since + QKĐ , HTHT
9. ran
-> QKĐ + when + QKTD
10. will leave
-> TLĐ - tomorrow
-> S+will + V-inf + O
11. started
-> QKĐ - eight years ago
12. have - met - looks
-> HTHT - never
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK