1. A (cấu trúc spend time/money ON (doing) something)
2. D (be up somebody's street: hợp sở thích ai đó hoặc được người đó ưa chuộng)
3. B (enjoy + doing something: ưa thích làm gì đó)
4. C (addicted to something: nghiện làm gì đó)
5. A (bởi vì trong thời gian rảnh bạn không bị buộc làm công việc gì, vậy nên nó được gọi là "free time")
6. D (các video về cải thiện mọi mặt tiếng Anh của bạn)
7. B (một số con nghiện là thanh thiếu niên, những người mà bị gắn chặt vào trò chơi máy tính)
8. C (window shopping chỉ hành động chỉ đi dạo xem đồ mà không mua gì cả)
9. B (bạn có thể nuôi thú cưng ảo như Neopet nếu bạn không được nuôi thú cưng thiệt)
10. A (A: tôi thích ngắm mọi người vào thời gian rảnh - B: sao nghe kỳ quá vậy?)
1. A (spend time on something: sử dụng vào cái gì)
2. D (be right up someone's street: phù hợp với ai)
3. B (động từ yêu thích/ghét + Ving)
4. C (nghiện)
5. A
6. D (cải thiện)
7. B (who thay thế cho teenagers làm chủ ngữ cho mệnh đề sau)
8. C (chỉ hành động chỉ nhìn ngắm mà không mua hàng)
9. B (virtual (tính từ): không có thật, ảo)
10. A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK