Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 có bn nào tìm hộ mk 30 từ trong TA...

có bn nào tìm hộ mk 30 từ trong TA chỉ đồ dùng trong nhà bếp hok? câu hỏi 227349 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

có bn nào tìm hộ mk 30 từ trong TA chỉ đồ dùng trong nhà bếp hok?

Lời giải 1 :

1. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát 

2. dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ - rá đựng bát 

3. steamer /ˈstiː.məʳ/ - rá để hấp 

4. can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở đồ hộp 

5. frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ - chảo rán 

6. bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp chai 

7.colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ - cái chao 

8. saucepan /ˈsɔː.spæn/ - cái xoong 

9. lid /lɪd/ - nắp, vung

 10. dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ - nước rửa bát 

11. scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ - miếng cọ rửa 

12. blender /ˈblen.dəʳ/ - máy xay sinh tố 

13. pot /pɒt/ - hũ, vại, nồi to dài 

14. casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ - nồi hầm 

15. canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ - hộp nhỏ 

16. toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh 

17. roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ - chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò 

18. dishtowel /dɪʃ taʊəl/ - khăn lau bát đĩa 

19. refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ - tủ lạnh 

20. freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn lạnh 

21. ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá 

22. cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ nhiều ngăn 

23. microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ - lò vi sóng 

24.mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ - bát to để trộn

 25. rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ - trục cán bột 

26. cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt 

27. counter /ˈkaʊn.təʳ/ - bề mặt chỗ nấu ăn

 28. teakettle /tiːket.ļ/ - ấm đun nước pha trà 

29. burner /ˈbɜː.nəʳ/ - bếp 

30. stove /stəʊv/ - bếp ga 

Thảo luận

-- thank bn nha
-- camtu12012997 ơi giúp mk xem muốn trả lời 1 câu hỏi nào đó phải làm thế nào đi xin bn đấy vì mk là lính mới mà
-- bạn vào trang chủ của hỏi đáp sau đó bạn sẽ thấy các câu hỏi mới lần lượt hiện ra, bạn muốn trả lời cầu nào thì bạn bấm vào chỗ trả lời ngay bên cạnh câu hỏi đó, bạn có thể chọn cấp học và trạng thái đã trả lời rồi hay chưa
-- tranh chủ của phần hỏi đáp ở đâu,bn chụp lên giúp mk nhé thanh bạn rất nhìu
-- https://hoidap247.com/
-- bạn nhập link đó nha

Lời giải 2 :

1. Oven: lò nướng

2. Microwave: lò vi sóng

3. Rice cooker: nồi cơm điện

4. Fridge: tủ lạnh

5. Dishwasher: máy rửa bát

6. Coffee maker: máy pha cà phê

7.Apron: tạp dề

8. Grill: vỉ nướng

9. Tray: cái khay

10. Pan: cái chảo

11. Knife: con dao

12. Rolling pin: cái cán bột

13. Chopsticks: đũa

14. Spoon: thìa

15. Fork: cái dĩa

17. Plate: đĩa

18. Bowl: bát

19. Tablespoon: thìa to

20. Teaspoon: thìa nhỏ

21. Cup: chén 

22. Glass: cốc thủy tinh

23. Pressure cooker: nồi áp suất

24. Kettle: ấm đun nước

25. Napkin: khăn ăn

26. Whisk: dụng cụ đánh trứng

27. Ladle: môi múc canh

28. Sieve: cái rây

29. Cookbook: sách dạy nấu ăn

30. Toaster: máy nướng bánh mì

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK