Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Chia từ trong ngoặc câu hỏi 40227 - hoctapsgk.com

Chia từ trong ngoặc câu hỏi 40227 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Chia từ trong ngoặc

image

Lời giải 1 :

17: finished, was, had studied

18: spent, visited, met

19: came, played, had done

20: go, went, will go

21: did... do, visited, ate

22: had

23: said, came

24: didn't go, was

25:have just seen

26: has lived

27:have learned

28: Have...ever gone

29: have never been

30: had seen

31:hasn't done

32:have finished

33:are climbing

34:did..do, watched

35:was cleaning

36:invented

Thảo luận

Lời giải 2 :

17. finished (có từ chỉ thời gian in 1981 => dùng thì QKĐ), was, studied (tường thuật lại những điều đã xảy ra trong quá khứ => dùng thì QKĐ)

18. spent (có từ last year => dùng thì QKĐ), visited, met (tường thuật lại những điều đã xảy ra trong quá khứ => dùng thì QKĐ)

19. came (có từ yesterday => dùng thì QKĐ), played, did (tường thuật lại những điều đã xảy ra nối tiếp trong quá khứ => dùng thì QKĐ)

20. go (có trạng từ often => dùng thì HTĐ), went (có từ last weekend => dùng thì QKĐ), will go (có từ next weekend => dùng thì TLĐ)

21. did you do (có từ yesterday => dùng thì QKĐ), visited, ate (tường thuật lại những điều đã xảy ra nối tiếp trong quá khứ => dùng thì QKĐ)

22. is having (một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ)

23. said, came (diễn tả các hành động xảy ra nối tiếp nhau => dùng thì QKĐ)

24. didn't go, was (có từ yesterday => dùng thì QKĐ)

25. has just seen (có từ just => dùng thì HTHT)

26. has lived (có for + 1 khoảng thời gian => dùng thì HTHT)

27. have learned (có since + 1 mốc thời gian => dùng thì HTHT)

28. Have...ever gone (có từ ever => dùng thì HTHT)

29. has never been (diễn tả hành động được coi như trải nghiệm sống của một người)

30. have not seen (diễn tả hành động được coi như trải nghiệm sống của một người)

31. hasn't done (có từ yet => dùng thì HTHT)

32. have finished (có từ already => dùng thì HTHT)

33. are climbing (Dấu hiệu: Look! => dùng thì HTTD)

34. were you doing (có mốc thời gian cụ thể trong quá khứ => dùng thì QKTD), was watching (câu hỏi phía trên hỏi đang làm gì => dùng thì QKTD)

35. was cleaning (một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ)

36. invented (diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK