1. He appeared relaxed and confident before the match. (anh ta xuất hiện đầy tự tin và thoải mái trước trận đấu.)
2. Doctors are worried about the possible spread of the disease. (Vị bác sĩ lo lắng về sự bùng phát của bệnh dịch có thể xảy ra.)
3. He was feeling very stressed and tired when thinking about the test. (anh ta lo lắng và mệt mỏi khi nghĩ về bài kiểm tra.)
4. She is confident to impress her audience. (Cô ấy tự tin gây ấn tượng tốt với người nghe.)
5. She was delighted with her new house. (Cô ấy hào hứng với ngôi nhà mới.)
trả lời
1. He appeared relaxed and confident before the match.
2. Doctors are worried about the possible spread of the disease.
3. He was feeling very stressed and tired when thinking about the test.
4. She is confident to impress her audience.
5. She was delighted with her new house.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK