Từ Từ đồng âm
Thu 1. Từ chỉ sự vật, chỉ một mùa trong năm
2. Hoạt động, chỉ hành động thu giữ
Cao 1. Tính từ trái nghĩa với thấp
2. Một vị thuốc trong bài thuốc Nam
Ba 1. Chỉ số từ (từ chỉ số lượng, thứ tự)
2. Danh từ chỉ người đàn ông sinh ra chúng ta
Tranh 1. Danh từ chỉ tấm lợp bằng cỏ tranh
2. Động từ, sự tranh chấp, gây hấn
Sang 1. Hoạt động chuyển đổi sang cho đối tượng khác
2. Tính từ chỉ sự sang trọng, quý phái
Nam 1. Chỉ phương hướng
2. Chỉ giới tính của con người
Sức 1. Chỉ sức khỏe
2. Chỉ văn bản hành chính của quan ra lệnh xuống quan đô đốc (tờ sức)
Nhè 1. Động từ chỉ sự hướng hành động vào người khác
2. Chỉ hành động dùng lưỡi đẩy vật trong miệng ra
Tuốt 1. Chỉ tính chất thẳng tít tắp
2. Chỉ hành động làm hạt lúa rời khỏi cây lúa
Môi 1. Chỉ một bộ phận trên gương mặt của con người
2. Chỉ người trung gian
10 cặp từ đồng âm là:
Chiếc bàn - bàn bạc
Ăn cơm - nước ăn chân
Uống nước- nước cờ
Sai trái - trái táo
Sung túc- quả sung
Bát cơm- Thập bát
Lanh lợi - dây lanh
Sách lược - quyển sách
Khí phách- phách nhạc
Chân bàn - Chân chất
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK