Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 Question 4: Use suggested words to make sentences. 1: your...

Question 4: Use suggested words to make sentences. 1: your / pen / blue ? // Yes /. ….............................................………………………………………………

Câu hỏi :

Question 4: Use suggested words to make sentences. 1: your / pen / blue ? // Yes /. ….............................................……………………………………………… ......................................................................................................................... 2: Where/ your / toys /? // They / on / shelf / . ……………...........................................……………………………………. ..................................................................................................................... 3: I / like / play / badminton / but / I /not / like / tag /. ..…………….............................................……………………………… …. ........................................................................................................................... 4: the / computer / room / small ? // No / big /. …….....................................................……………………………………….. ……….....................................................…………………………………… 5: How many / planes / she / have / ? // She / has/ five / planes / . ……............................................……………................................………… ……….....................................................………………………………… 6: Where / his / school bag / ? // It / near / desk / . ……............................................……………................................………… ……….....................................................………………………………… 7: What / colour / her / hats / ? // They / pink / white / . ……............................................……………................................………… ……….....................................................………………………………… 8: How old / his / mother / ? // She / forty / . ……............................................……………................................………… ……….....................................................………………………………… 9: the/ train / on / table / ? // No, /. ……............................................……………................................………… ……….....................................................………………………………… 10: there / any / gold fish / in / fish tank ? // Yes / there/ . ……............................................……………................................………… ……….....................................................…………………………………

Lời giải 1 :

-Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.

- That đứng ở đầu mệnh từ hay nhóm từ cúng cấp thông tin xác định, thường dùng để phân biệt chủ thể này với chủ thể khác. Nếu bỏ mệnh đề này ra khỏi câu thì nghĩa của câu sẽ bị thay đổi. Không dùng dấu phẩy trước mệnh đề quan hệ xác định.

-how old : hỏi tuổi .

-how many: hỏi số lượng.

1.Is your pen blue? Yes,it is .

Dịch : bút bạn có màu xanh à ? đúng rồi .

2.Where are your toys? They are on the shelf .

Dịch: Đám đồ chơi của bạn nằm ở đâu? Chúng nó ở trên kệ ấy.

-Where +be + N? Cái gì ở đâu?

3.I like playing badminton but I don’t like tagging.

Like + ving.

4.Is your computer room small? No,it is big.

Dịch: cái phòng máy tính bạn nhỏ à ? không,nó to cơ.

5.How many planes does she have? She has five planes.6

6where is his school bag ? it is near desk.

7What colour are her hats? They are pink and white .

-What colour/color + is/are + N ? 

+Vật nào có màu gì ?

-Trả lời : It is + Màu sắc hoặc they are + Màu sắc.

8.How old is his mother ? she is fourty year olds.

How old + be + sb/st : ai bao nhiêu tuổi rồi? Sb/st + be + số đếm +( year olds)

9.Is the train on the table? No,it isn’t

Be + N + vị trí ?

Có phải cái gì đang ở chỗ đó không?

-> Yes / it is ; they are / No ,it isn't ;they aren't

10.Are there any gold fish in the fish tank? - Yes there are

Be + N + vị trí ?

Có phải cái gì đang ở chỗ đó không?

-> Yes / it is ; they are / No ,it isn't ;they aren't

Thảo luận

Lời giải 2 :

Your pen blue . Yes ?

Where toys your ? They shelf on

I like tag badminton but I play like not

No computer the room big small ?

How many have planes she ? She five has planes

Where school bag his desk It near ?

What her hats colour ? They white pink

How old mother his ? She forty

No table train the on

There in any gold fish there fish tank ? Yes

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK