đáp án :
1. Wardrobe → tủ quần áo
2. coat → áo khoát
3. Is there a chair and a table in house ? → có phải có 1 cái ghế và 1 cái bàn trong nhà không ?
4. There are five tables in my bedroom. → có 5 cái bàn trong phòng ngủ của tôi.
5. There is a cupboard in the kitchen. → có 1 cái tủ đựng chén trong nhà bếp
6. The cat is behind the TV. → con mèo ở đằng sau cái TV.
giải thích :
1 và 2 → sắp xếp thành từ có nghĩa
3. mẫu câu với Is there : Is there + danh từ số ít + O ?
4. Mẫu câu với there are : There are + danh từ số nhiều + O
5. mẫu câu với there is : there is + danh từ số ít + O
6. Mẫu câu chỉ nơi chốn : S + tobe + từ chỉ nơi chốn + O
1. Wardrobe:tủ quần áo .
2. Coat :áo khoát,áo choàng.
3. Is there a chair and a table in house? :Có phải có 1 cái ghế và 1 cái bàn trong nhà không?
4. There are five tables in my bedroom. :Có 5 cái bàn trong phòng ngủ của tôi.
5. There is a cupboard in the kitchen. :Có 1 cái tủ đựng chén trong nhà bếp.
6. The cat is behind the TV.: Con mèo ở đằng sau cái TV.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK