=>
22. C avert: ngăn ngừa, ngăn chặn (avert a crisis: ngăn chặn một cuộc khủng hoảng)
23. B whose: đtqh thay thế tính từ sở hữu
24. B go off: bắt đầu không thích
25. D beat: thắng, đánh bại
26. C would you mind if S V2/ed (bạn có phiền nếu...?)
27. A at a loss to V: bối rối, lúng túng (khi) làm gì
28. A (I will be off in a munite: Tôi sẽ dừng trong ít phút nữa)
29. C workforce: lực lượng lao động (a/an + N of)
30. B optional: tùy chọn (adj N)
31. A bring on: gây ra, dẫn đến
32. D bring out: xuất bản, giới thiệu, đưa ra thị trường
33. C run for: ứng cử
34. A (must have V3/ed: ắt hẳn đã)
35. A feeling: cảm giác, cảm xúc (a/an + N)
36. B interpret: giải thích, làm sáng tỏ
37. C put by: dành dụm, để dành tiền
38. B have the courage to V: có can đảm làm gì
39. A (shall we V? ~ đề xuất, đề nghị)
40. C get away: thoát khỏi, ra đi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK