Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Các bạn cho mình hỏi tất cả các từ mới,...

Các bạn cho mình hỏi tất cả các từ mới, ngữ pháp của unit 1 generation gap tiếng anh 11 với. Thanks các bạn, mong các bạn giúp đỡ mình

Câu hỏi :

Các bạn cho mình hỏi tất cả các từ mới, ngữ pháp của unit 1 generation gap tiếng anh 11 với. Thanks các bạn, mong các bạn giúp đỡ mình

Lời giải 1 :

VOCABULARY

afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả

attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ

bless /bles/ (v): cầu nguyện

brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu

browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng

burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng

casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường

change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm

childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái

comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu

compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn

conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột

conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ

control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát

curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

dye /daɪ/ (v): nhuộm

elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải

frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình

generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ

hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc

impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó

interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp

judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá

junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt

mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn

multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ

norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực

nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân

obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo

objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng

open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở

outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn

pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...)

prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách

privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư

relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí

respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng

respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng

responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm

right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi

rude /ruːd/ (a): thô lỗ, lố lăng

sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột

skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát

soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas

spit /spɪt/ (v):khạc nhổ

state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước

studious (a): chăm chỉ, siêng năng

stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ

swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề

table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách

taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về

tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát

trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng

upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối

value /ˈvæljuː/ (n): giá trị

viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm

work out (phr.v): tìm ra

GRAMMAR:

must, ought, have to, should

Thảo luận

Lời giải 2 :

afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả

attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ

bless /bles/ (v): cầu nguyện

brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu

browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng

burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng

casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường

change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm

childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái

comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu

compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn

conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột

conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ

control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát

curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

dye /daɪ/ (v): nhuộm

elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải

frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình

generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ

hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc

impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó

interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp

judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá

junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt

mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn

multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ

norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực

nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân

obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo

objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng

open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở

outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn

pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...)

prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách

privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư

relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí

respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng

respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng

responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm

right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi

rude /ruːd/ (a): thô lỗ, lố lăng

sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột

skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát

soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas

spit /spɪt/ (v):khạc nhổ

state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước

studious (a): chăm chỉ, siêng năng

stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ

swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề

table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách

taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về

tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát

trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng

upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối

value /ˈvæljuː/ (n): giá trị

viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm

work out (phr.v): tìm ra

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK