5. She hasn't got any notebooks in her schoolbag.
`->` 1 - have got / has got (có)
6. They had a big party in Joey's back garden last Friday.
`->` 2 - (to) have (có)
7. Do you have any brothers or sisters?
`->` 2 - (to) have (có)
8. Jessica doesn't have to stay up late to do her homework.
`->` 3 - have to Vo (phải làm gì)
9. Have they got a new sport car?
`->` 1 - have got / has got (có)
10. My brother has three lessons on Monday.
`->` 2 - (to) have (có)
11. ..... Cinderella had to do all the housework because her two stepsisters were lazy.
`->` 3 - have to Vo (phải làm gì)
12. We'll have to get up early tomorrow to catch the bus.
`->` 3 - have to Vo (phải làm gì)
13.. I have some interesting DVDS at home. Let's watch them.
`->` 2 - (to) have (có)
14. Does your mother have to work hard?
`->` 3 - have to Vo (phải làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK