Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 15 từ vựng phần reading unit 3 câu hỏi 16789...

15 từ vựng phần reading unit 3 câu hỏi 16789 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

15 từ vựng phần reading unit 3

Lời giải 1 :

- ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng

- atomic (adj): (thuộc) nguyên tử

atomic weight (n): trọng lượng nguyên tử

- awar(v): trao giải thưởng

- brilliant (adj): rất thông minh; sáng dạ

- degree (n): văn bằng (do trường ĐH cấp)

- determine (v): xác định

- ease (v): xoa dịu đi

- founding (n): sự thành lập

- from now /then/ that day on: từ nay trở đi; từ đó trở đi

- general (adj): chung; không chuyên sâu

general education (n): giáo dục phổ thông

- harbour (v): ấp ủ; nuôi dưỡng

Ex: She harboureher hope of being a teacher.

- hard-working (adj): chăm chỉ; cần cù

- humane (adj): nhân văn; nhân đạo

- humanitarian (adj): nhân đạo

- human suffering (n): nỗi đau nhân loại

- intelligent (adj): thông minh

- live on: sống; tiếp tục tồn tại

- mature (adj): trưởng thành; chính chắn

- in spite of = despite (prep): mặc dù

- institute (n): học viện

- interrupt (v): gián đoạn

- joy (n): niềm vui

- obtain (v): đạt được

- position (n): vị trí

- PhD: bằng tiến sĩ

- private (adj): riêng tư; cá nhân

- professor (n): giáo sư

- radium (n) (U): Rađi, nguyên tố kim loại phóng xạ

- receive (v): nhận

- realize (v): thực hiện/đạt được mong muốn

realize a goal/dream/ambition: thực hiện/ đạt được mục đích/ ước mơ/ tham vọng.

- research (v): nghiên cứu

- scientific (adj): (thuộc) khoa học; có tính khoa học

- scientist (n) (C): nhà khoa học

- specializations (n) [C/U]: chuyên ngành; chuyên môn

- suffering (n) [C/U]: sự đau đớn; nỗi khổ đau

Ex: There is too much suffering in the world.

(Có quá nhiều đau khổ trên cõi đời này)

- take up: đảm nhiệm; gánh vác

- tutor (n) (C): gia sư

- with flying colours: một cách vẻ vang; một cách xuất sắc

- strong-wille(adj): có ý chí

- tragic (adj): bi thảm; thảm thương

Thảo luận

Lời giải 2 :

- training(n) ['treiniη]: đào tạo

- general education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n]: giáo dục phổ thông

- strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ

- ambitious(a) [æm'bi∫əs] khát vọng lớn

- intelligent(a) [in'telidʒənt]:thông minh

- brilliant(a): ['briljənt]: sáng láng

- humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo

- mature(a) [mə'tjuə]: chín chắn, trưởng thành

- harbour(v)['hɑ:bə]:nuôi dưỡng(trong tâm trí)

- background(n) ['bækgraund]: bối cảnh

- career(n) [kə'riə] :sự nghiệp

- abroad(adv) [ə'brɔ:d]: nước ngòai

- appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngòai

- private tutor(n) ['praivit 'tju:tə] :gia sư

- interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan

- primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5)

- realise(v) ['riəlaiz]: thực hiện

- secondary school(n): Trường trung học(từ lớp6-12)

- schoolwork(n): công việc ở trường

- a degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý

- favorite(a) ['feivərit]: ưa thích

- with flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu

- foreign ['fɔrin] language: môn ngọai ngữ

- srchitecture(n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc

- from then on: từ đó trở đi

- a PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ

- tragic(a) ['trædʒik]: bi thảm

- take(v) [teik] up: tiếp nhận

- office worker(n)['ɔfis 'wə:k]nhân viên văn phòng

- obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận

- professor(n): [prə'fesə] giáo sư

- education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục

- to be awarded [ə,wɔ:'did]: được trao giải

- determine(v) [di'tə:min]: xác định

- experience(n) [iks'piəriəns]: điều đã trải qua

- ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt

- founding(n) ['faundliη]: sự thành lập

- humanitarian(a) [hju:,mæni'teəriən]: nhân đạo

- C.V(n): bản sơ yếu lí lịch

- attend(v) [ə'tend]: tham dự, có mặt

- previous(a) ['pri:viəs]: trước đây

- tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch

- telephonist(n) [ti'lefənist]: ng ười trực điện thoại

- cue(n) [kju:]: gợi ý

- travel agency(n) ['trævl'eidʒənsi]: văn phòng du lịch

- unemployed (a) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK