1. D (job application: đơn xin việc)
2. A (danh từ chỉ người: người ứng tuyển)
3. A (danh từ: yêu cầu)
4. B (tính từ: ưu tiên, ưu đãi)
5. B (tính từ: mang tính quyết định)
6. B (danh từ: sự nộp trình đơn)
7. D (bị động)
1. D
2. A t/id
3. B i/a
4. C u/u:
5. D ae/ei
6. C 3/2
7. D 3/2
8. B 2/1
9. D 2/1
10. A 2/1
11. A (come to a decision: quyết định)
12. C (play a role: đóng vai trò)
13. C (unless = if not)
14. B (đảo ngữ điều kiện 3)
15. A (điều kiện 1)
16. D (điều kiện 3)
17. B (điều kiện 1)
18. D (điều kiện 2)
19. B (điều kiện 1)
20. D (điều kiện 2)
21. B (điều kiện 1)
22. C (điều kiện 3)
23. A (chỉ nói được một ít)
24. B (cùng tắt nó đi vì bạn không thích nó)
25. B (ừ, tôi hy vọng thế)
26. D (trong vài phút tới)
27. D (tớ thích sưu tập tem)
28. D (take/do a course: tham gia khóa học)
29. B (make decisions: quyết định)
30. D (tuition fee: học phí)
31. B -> will
32. B -> would have bought
33. A -> study
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK