@Manh :)))
1.hello ( xin chào )
2. bye ( tạm biệt )
3. goodbye ( chào tạm biệt )
4. spell ( đánh vần )
5. Linda ( tên người )
6. fine ( ổn )
7. how ( thế nào )
8. thanks ( cảm ơn )
9. five ( số 5 )
10. pencil ( bút chì )
11. computer room ( phòng máy tính )
12. classroom ( phòng học )
13. library ( thư viện )
14. book ( quyển sách )
15. school ( trường học )
16. ruler ( thước kẻ )
17. rubber ( cục tẩy )
18. pen ( bút mực )
19. school bag ( cặp sách )
20. open ( mở )
21. close ( đóng )
22. come in ( mời vào )
23. stand up ( đứng dậy )
24. sit down ( ngồi xuống )
* chúc bạn học tốt :)))*
Đáp án + Giải thích các bước giải :
`1.` Hello ( xin chào )
`2`. bye ( tạm biệt )
`3.` goodbye ( chào tạm biệt )
`4`. spell ( đánh vần )
`5`. Linda ( tên người )
`6`. fine ( ổn )
`7`. how ( thế nào )
`8`. thanks ( cảm ơn )
`9`. five ( số 5 )
`10.` pencil ( bút chì )
`11.` computer room ( phòng máy tính )
`12`. classroom ( phòng học )
`13.` library ( thư viện )
`14.` book ( quyển sách )
`15.` school ( trường học )
`16.` ruler ( thước kẻ )
`17`. rubber ( cục tẩy )
`18`. pen ( bút mực )
`19`. school bag ( cặp sách )
`20.` open ( mở )
`21.` close ( đóng )
`22.` come in ( mời vào )
`23.` stand up ( đứng dậy )
`24.` sit down ( ngồi xuống )
Bạn có thể tham khảo đáp án ở ảnh dưới nhé ↓↓↓
< Kaman >
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK