1. Christmas: Giáng sinh
2. Holiday: ngày lễ
3. Noel: Giáng sinh
4. Bell: chuông
5. Winter: mùa đông
6. Christmas tree: cây thông noel
7. Christmas card: thiệp noel
8. Santa claus: ông già noel
9. Fairy lights: dây đèn trang trí
10. Sled: xe trượt tuyết
#nguyngocnhu
Xin hay nhất ạ
Các từ chỉ về chủ điểm Giáng Sinh là :
- Reindeer : Tuần lộc
- Santa Claus : Ông già Noel
- Snowman : Người tuyết
- Merry christmas : Giáng sinh vui vẻ
- Santa's gift : Quà của ông già Noel
- Hot chocolate : Sô-cô-la nóng
- Cookie : Bánh quy
- Ribbon : Giây ri băng
- Snowflake : Bông tuyết
- Bell : chuông
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK