1.head:đầu
2.leg:chân
3.brain:não
4.hand:tay
5.hear:trái tim
6.ass:mông
7.hair:tóc
8.teeth:răng
9.face:khuôn mặt
10.nose:mũi
11.intestine:ruột
12.lung:phổi
13.liver:gan
14.eyes:mắt
15.kidney:thận
Các từ đó là:
Head: đầu
Shoulder: vai
Lips: đôi môi
Eyes: đôi mắt
Nose: mũi
Cheek: má
Chin: cằm
Beard: râu
Hair: tóc
Hand: tay
Arm: cánh tay
Leg: cẳng chân.
Fingers: các ngón tay
Toes: các ngón chân.
Elbow: khủy tay
Xin hay nhất ạ!
@nguyenuyphong12345
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK